conjecture (n)
Phỏng đoán
dialect (n)
Phương ngữ
fluency (n)
Sự lưu loát
gesture (n)
Cử chỉ, thái độ
hesitation (n)
Sự do dự
barrier (n)
Rào chắn
linguist (n)
Nhà ngôn ngữ học
native speaker (n)
Người bản ngữ
incoherent (adj)
Không mạch lạc
inherent (adj)
Vốn có
sophisticated (adj)
Cầu kì
spontaneous (adj)
Tự phát
clarify (v)
Làm rõ
communicate (v)
Giao tiếp
comprehend (v)
Understand, hiểu
conclude (v)
Kết luận
confirm (v)
Xác nhận
converse (v)
Trò chuyện, trao đổi
define (v)
Định nghĩa
demonstrate (v)
Chứng minh
distinguish (v)
Phân biệt
emerge (v)
Hiện ra
evolve (v)
Tiến hóa, phát triển, nâng cấp
express (V)
Thể hiện
illustrate (v)
Minh họa
imply (v)
Bao hàm, ngụ ý
indicate (v)
signify, biểu thị
pronounce (v)
Phát âm
recall (v)
Nhớ lại
refer (to)
Đề cập đến
State (v)
to formally write or say something, especially in a careful and clear way, Tuyên bố
stutter (v)
Nói lắp
suggest (v)
Gợi ý
there is something to be said for
Có điều gì cần nói (Có giá trị)
needless to say
Không cần nói rằng
have a say
Có một câu nói
when all is said and done
Khi tất cả đã được nói tới và thực hiện
having said that to
Đã nói đều đó với
say the least
Ít nhất nói rằng
you can say that again
Bạn có thể nói lại điều đó
that is to say
Điều đó nói rằng