U2 - Pharmacology
abnormal
bất thường
absorption
sự hấp thụ
accumulation
(sự) tích luỹ
acronym = abbreviation
Viết tắt (từ cấu tạo bằng những chữ đầu của một nhóm từ )
administer
quản lý
adverse
bất lợi, có hại
antipathogen
thể chống gây bệnh
antipathogenic
chống sự gây bệnh
application
(sự) ứng dụng, (sự) áp dụng
apply
ứng dụng
bile
mật
biliary
(thuộc, liên quan đến) mật; dẫn mật
biological
về sinh học
bloodstream
dòng máu
capability
khả năng
clinical pharmacology
dược lý học lâm sàng
composition = component
thành phần
confused
nhầm lẫn
desirable
hấp dẫn
desire
mong muốn
diminishing
giảm dần
disperse
phân tán
disposition
cách sắp xếp
disseminate
phân tán, khuếch tán
distribution
sự phân phối
eliminate
thải trừ
Excretion
sự bài tiết
exert
gây ra
exhalation
sự thở ra
extent
phạm vi
faecal
(thuộc) phân
faeces
phân
fluid
chất lưu
inhalation
sự hít vào
instability
không ổn định
intestinal
(thuộc) ruột
intestine
ruột
intravenously
liên quan đến tiêm tĩnh mạch
Liberation
sự giải phóng
medical = medicinal
(thuộc) y học, (thuộc) y khoa
medicinal = medical = therapeutic
có đặc tính chữa bệnh
medicine = drug = medication
y học, y khoa, thuốc uống
metabolic
(thuộc) sự chuyển hoá
metabolism
sự trao đổi chất
metabolism
sự chuyển hoá
metabolite
chất chuyển hoá
mucosa = mucous membrane
niêm mạc, màng nhầy
mucous
nhầy, dịch nhầy
neuropharmacology
ngành nghiên cứu tác dụng của dược phẩm đối với hệ thần kinh
oral mucosa
niêm mạc miệng
permeate
thấm vào
pharmaceutical
dược phẩm
pharmacodynamics
dược lực học
pharmacoepidemiology
dịch tễ dược học
pharmacokinetics
dược động học
posology
liều lượng học
property
tính chất, đặc tính, thuộc tính
psychopharmacology
dược lý học thần kinh
pure
nguyên chất, tinh khiết
solubility
tính tan
soluble (in something)
có thể hoà tan, hoà tan được
stand for
đại diện, thay cho
subdiscipline
phân chi, phân khoa
substantially
về thực chất, về căn bản
synonym
từ đồng nghĩa
synonymous = equal
đồng nghĩa
synthetic
tổng hợp, nhân tạo
therapeutic = medicinal
(thuộc) phép chữa bệnh
therapeutics
phép chữa bệnh, điều trị học, ngành y học chữa bệnh
therapy
sự điều trị
tissue
mô
toxicology
khoa độc chất
toxicology
độc chất học
toxin
chất độc, độc tố
urine
nước tiểu