Print Options

Font size:

← Back to notecard set|Easy Notecards home page

To print: Ctrl+PPrint as notecards

FLORENCE NIGHTINGALE

1.

một y tá người Anh

a British nurse

2.

nhà cải cách (thay đổi) xã hội

a social reformer

3.

nhà thống kê học

a satistician

4.

trở nên nổi tiếng vì

became famous for

5.

việc làm

his/ her work

6.

trong khoảng thời chiến tranh

during the ... War

7.

được sinh ra

was born

8.

vào ngày 12/5/1820

on May 12, 1820

9.

tại Florence

, Florence

10.

nước Ý

, Italy

11.

sinh vào một gia đình

into

12.

gia đình giàu có người Anh

a wealthy British family

13.

được xem như là

is known as

14.

người sáng lập

the founder of

15.

ngành điều dưỡng hiện đại

modern nursing

16.

ngay từ khi còn nhỏ

from the young age

17.

cảm thấy

felt that

18.

chăm sóc người khác

caring for others

19.

là sứ mệnh của mình

was her calling

20.

tuy nhiên

however

21.

vào thời điểm đó

at that time

22.

nghề y tá

nursing

23.

không được coi trọng

was not a respected job

24.

đặc biệt là đối với

for

25.

phụ nữ ở tầng lớp thượng lưu

women from rich families

26.

mặc dù cho

despite

27.

sự phản đối của cha mẹ

her parents' objections

28.

cô ấy đã quyết định

she decided to

29.

học ngành y tá

study nursing

30.

giúp đỡ những người đau ốm

help the sick

31.

vào năm 1854

in 1854

32.

trong cuộc chiến

during the ... War

33.

đã đi đến

went to

34.

bệnh viện quân đội

military hospitals

35.

ở Thổ Nhĩ Kỳ

in Turkey

36.

để

to

37.

chăm sóc

care for

38.

những thương binh

wounded soldiers

39.

điều kiện sống ở đây

the conditions there

40.

rất tồi tệ

were terrible

41.

bẩn thỉu

dirty

42.

đông đúc

overcrowded

43.

thiếu thuốc men

lacking medicine

44.

làm việc cả ngày lẫn đêm

worked day and night

45.

lau dọn bệnh viện

clean the hospitals

46.

tổ chức chăm sóc y tế

organize medical care

47.

giảm số người tử vong

reduce deaths

48.

vào ban đêm

at night

49.

thường

often

50.

mang theo một cây đèn

carried a lamp

51.

khi

as

52.

thăm bệnh nhân

visited patients

53.

nên mọi người gọi bà là

so people called her

54.

quý bà với ngọn đèn

the Lady with the Lamp

55.

sau khi chiến tranh kết thúc

after the war

56.

trở về Anh

returned to England

57.

tiếp tục

continued to

58.

phát triển hệ thống y tế

improve the health system

59.

mở trường huấn luyện y tá Nightingale

opened the Nightingale Training School for Nurses

60.

dạy

trained

61.

y tá chuyên nghiệp

professional nurses

62.

trên khắp nơi ở thế giới

around the world

63.

qua đời

died

64.

vào tuổi 90

at the age of 90

65.

lòng dũng cảm

courage

66.

lòng tốt

kindness

67.

sự tận tụy

dedication

68.

thay đổi hình ảnh của người y tá

changed the image of nursing

69.

mãi mãi

forever

70.

được tưởng nhớ

is remembered as

71.

biểu tượng

a symbol of

72.

sự nhân hậu

compassion

73.

sự chuyên nghiệp

professionalism

74.

ngành y tế

healthcare